Toyota corolla cross 2023 thông số kỹ thuật

Toyota corolla cross 2023 thông số kỹ thuật

Hiện tại, thông số kỹ thuật chính thức cho Toyota Corolla Cross năm 2023 vẫn chưa được công bố. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông tin có thể liên quan đến phiên bản này:

  • Động cơ: Có thể sử dụng động cơ xăng tăng áp dung tích 1.8L hoặc động cơ hybrid
  • Hộp số: Theo thông tin từ các phiên bản trước đó, Toyota Corolla Cross có thể sử dụng hộp số tự động CVT 7 cấp hoặc hộp số tay 6 cấp.
  • Kích thước: Chiều dài khoảng 4.460mm, chiều rộng khoảng 1.825mm, và chiều cao khoảng 1.620mm.
  • Nội thất: Có thể tích hợp các tính năng an toàn như camera 360 độ, hỗ trợ đỗ xe tự động, hệ thống âm thanh JBL, màn hình cảm ứng lớn và nhiều tính năng khác.

Toyota cross 1.8 v thông số kỹ thuật

Bạn có thể đang muốn hỏi về Toyota Corolla Cross 1.8V. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của phiên bản này:

  • Động cơ xăng tăng áp dung tích 1.8L Dual VVT-iE
  • Công suất cực đại: 140 mã lực tại 6.400 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 175 Nm tại 4.000 vòng/phút
  • Hộp số tự động CVT 7 cấp
  • Hệ dẫn động cầu trước
  • Kích thước (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Trọng lượng không tải: 1.405 kg
  • Khả năng lội nước: 600 mm
  • Thể tích khoang chứa đồ: 487 L
  • Hệ thống âm thanh 6 loa
  • Cửa sổ trời điều khiển điện
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động, camera 360 độ
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động

Thông tin trên là thông số kỹ thuật chính thức của Toyota Corolla Cross 1.8V tại Việt Nam.

Xem chi tiết hơn về Toyota Cross V

Toyota cross 1.8 g thông số kỹ thuật

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross 1.8G:

  • Động cơ xăng tăng áp dung tích 1.8L Dual VVT-iE
  • Công suất cực đại: 140 mã lực tại 6.400 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 175 Nm tại 4.000 vòng/phút
  • Hộp số tự động CVT 7 cấp
  • Hệ dẫn động cầu trước
  • Kích thước (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Trọng lượng không tải: 1.370 kg
  • Khả năng lội nước: 600 mm
  • Thể tích khoang chứa đồ: 487 L
  • Hệ thống âm thanh 6 loa
  • Cửa sổ trời điều khiển điện
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động, camera lùi, cảm biến gạt mưa tự động
  • Ghế lái chỉnh điện 6 hướng
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện

Thông tin trên là thông số kỹ thuật chính thức của Toyota Corolla Cross 1.8G tại Việt Nam.

Xem đầy đủ nhất về Toyota Cross G

Toyota cross 1.8 hv thông số kỹ thuật

Đây là thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross 1.8HV:

  • Động cơ hybrid: động cơ xăng tăng áp dung tích 1.8L Dual VVT-iE kết hợp với động cơ điện
  • Công suất cực đại: 98 mã lực tại 5.200 vòng/phút (động cơ xăng); 72 mã lực tại 3.600 – 4.000 vòng/phút (động cơ điện); công suất hệ thống 122 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: 142 Nm tại 3.600 vòng/phút (động cơ xăng)
  • Hộp số tự động eCVT
  • Hệ dẫn động cầu trước
  • Kích thước (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Trọng lượng không tải: 1.465 kg
  • Khả năng lội nước: 600 mm
  • Thể tích khoang chứa đồ: 487 L
  • Hệ thống âm thanh 9 loa JBL
  • Cửa sổ trời điều khiển điện
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động, camera 360 độ, cảm biến gạt mưa tự động
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động

Thông tin trên là thông số kỹ thuật chính thức của Toyota Corolla Cross 1.8HV tại Việt Nam.