Giá xe innova: Toyota Innova 2023 7 chỗ số sàn 2.0E và✅ số tự động 2.0G, 2.0V, Venturer, thông số kỹ thuật, lăn bánh mới nhất.
Giá xe innova 2023
Toyota Innova 2023 Việt Nam hiện nay bao gồm các phiên bản quen thuộc là Innova 2.0E (số sàn 8 chỗ), Innova 2.0G tự động 6 cấp với 8 chỗ ngồi, Innova 2.0v (số tự động 7 chỗ); bổ xung thêm bản Innova 2.0j (taxi) và bản Innova Venturer (số tự động 8 chỗ) hoàn toàn mới.

Toyota Innova đã qua kiểm tra an toàn theo tiêu chuẩn 5 sao ASEANCAP. Trong năm 2019, Innova bán được 12.164 xe, thuộc vị trí số 9 trong top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam.
Bảng giá xe innova 7 chỗ mới nhất hiện nay
Bảng giá xe innova mới nhất 2023 (đơn vị: triệu đồng).
Toyota Innova mới | 2.0V AT | Venturer AT |
Giá niêm yết | 995 | 885 |
Toyota Innova mới | 2.0G AT | 2.0E MT |
Giá niêm yết | 870 | 755 |
– Màu: Đen/trắng/đồng/bạc/đỏ. Màu trắng ngọc trai cộng thêm +8.000.000VNĐ vào giá xe niêm yết.
“Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi quà tặng của Toyota Bình Thuận. Vì khuyến mãi thay đổi theo từng thời điểm Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 0931.537.169 để cập nhật chính xác tại từng thời điểm”
Quý Khách Hàng có nhu cầu cập nhật giá lăn bánh vui lòng liên hệ (Call/zalo) 0931.537.169 gặp Mr Trà – Trưởng nhóm bán hàng tư vấn cho Quý Khách ạ. Vì giá lăn bánh xe khác nhau ở từng huyện và thành phố. (Anh/Chị liên hệ để em Trà tư vấn là vui rồi ạ, nhiệt tình, thân thiện, mua hay không cũng không sao nha quý anh/chị).
Các mẫu xe khác của hãng Toyota: giá xe Toyota
Tổng quan
Toyota Innova là thuộc phân khúc MPV được thiết khá nhỏ gọn của Toyota, Nhật Bản. Innova được sản xuất lần đầu vào năm 2005 tại Indo, với tên gọi Toyota KijangInnova.

Innova có mặt tại Vietnam từ năm 2007 và đã trở nên loại xe bán chạy nhất của Toyota Vietnam, doanh số tích lũy đáng kinh ngạc hơn cả 2 dòng xe 4 chỗ Vios và Altis. Cho tới hiện nay, xe Innova vẫn luôn nằm trong top những xe bán chạy nhất, chiếm lĩnh thị phần ô tô ViệtNam. Trong năm 2019, mẫu xe này bán được 12.164 xe, nhàng nhàng 1013 xe/tháng.
Đánh giá xe Innova Venturer 2023
Ngoại thất và nội thất
Đánh giá Xe Innova 2023 phiên bản mới nhất vừa được chào sân ngày 02-11-2017 là dòng xe số tự động Innova-Venturer. Innova Venturer mới là dòng xe cải tiến của Innova 2016 trước đây, với nhiều điểm mới lạ về ngoại thất, nội thất, khuông gầm cũng như là khả năng vận hành, an toàn được thiết kế thêm thăng bằng, ổn định thân xe điện tử (VSC).

Ngoại thất Innova 2023 Venturer : Phiên bản màu đỏ sở hữu hai màu độc, lạ là đỏ và đen. Ngoài ra có thêm màu trắng ngọc trai và màu đen.
Toyota Innova Venturer 2023 đã được nâng tầm về vận hành cùng với hệ thống động cơ DualVVTi tân tiến, hiện đại nhất của Toyota đã hoàn toàn thiết kế trên các loại xe Toyota tại Việtnam.

Điểm cộng của hệ thống động cơ VVTi kép chính là gia tăng mạnh mẽ về công suất, giảm lượng khí thải ra môi trường và tiết kiệm xăng hơn các thế hệ động cơ VVTi đơn. Có nhiều tính năng an toàn cao cấp như thăng bằng ổn định thân xe điện tử khi vào cua với tốc độ cao, tương trợ leo dốc cũng làm cho xe an toàn hơn.
Thông số chi tiết xe toyota innova venturer 2023
Thông số chi tiết xe Toyota innova venturer 2023:
Kích thước | Ngoài D x R x C(mm) | 4.735×1.830×1.795 |
Trong D x R x C (mm) | 2.600×1.490×1.245 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |
Khoảng cao gầm (mm) | 178 | |
Góc thoát | 21/25 | |
Bán kính quay vòng Rmin (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1755 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2360 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 264 | |
Động cơ | Loại động cơ | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |
Tỉ số nén | 10.4 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điệntử | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất KW(HP)/vòng/phút | 102 (137)/5.600 | |
Mômenxoắn ([email protected]òng/phút) | 183/4.000 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Khả năng tăng tốc | 15 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Đánh giá xe innova 2023 số sàn 8 chỗ
Ngoại nội thất xe toyota innova số sàn 2023
Nhận định Toyota Innova 7 chỗ 2.0 E 2023: dòng xe giá rẻ nhất (không kể phiên bản taxi), bán chạy nhất trong số 3 phiên bản.
Phần đầu xe có bộ đèn dài bắt mắt hấp dẫn và phong cách hơn, hốc gió hình lục giác trông ngầu hơn, đèn sương mù đã xuất hiện trên thế hệ Innova số sàn mới để dễ dàng hơn khi đi ban đêm, sương mù nhất là tại những vùng miền núi đèo dốc sương mù nhiều.

Hình ảnh chi tiết ngoại thất Innova 2.0E số sàn. Xe Toyota Innova 2023 mới kích thước tăng đáng kể về Dài/Rộng/Cao, dài hơn 150mm, rộng hơn 70mm, và cao hơn 35mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.750mm.

Nội thất Innova 2.0E MT 2023 vẫn là ghế nỉ, ghế lái chỉnh cơ, những hàng ghế sau đều ngả được, điều hòa hai giàn cũng chỉnh tay, cửa gió tới từng ghế, chìa khóa từ.
Hệ thống âm thanh cùng màn hình cảm ứng 7in, đài FM, kết nối nghe nhạc USB, bluetoot. Một lợi thế của thế hệ mới là cấu tạo lật ghế, gập ghế, treo ghế được làm rất thuận tiện để mọi người thao tác rất dễ dàng, dù là các chị em tay yếu chân mềm vẫn làm được.

Hệ thống anh toàn của Toyota Innova 2023 2.0 E mới ra mắt cũng số đông không thua kém các mẫu sedan mang phanh ABS+EBD+BA, 7 túi khí, cột lái tự đổ, bàn đạp phanh tự đổ, khuông xe co rụm tiếp nhận lực va chạm.
Giới chuyên gia ô tô cũng đánh giá cao về hệ thống khung sườn gầm, nay đã được thiết kế mới hoàn toàn, chắc chắn hơn, cơ động hơn như khuông xe SUV.


Thông số kỹ thuật xe Toyota innova 7 chỗ số sàn 2023
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Innova 2.0E 2023
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4589 x 1775 x 1750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i |
Công suất cực đại | 173 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 183 Nm |
Mâm xe | 16 inch |
Chế độ lái | Eco & Power |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Dung tích khoang hành lý | 264L |
Toyota innova G số tự động 2023
Ngoại nội thất
Đánh giá xe Toyota Innova 7 chỗ 2.0G 2023: Phiên bản số tự động 8 chỗ sở hữu kích thước giống như hai bản còn lại. Điểm khác biệt so mang bản số sàn Innova 2.0 E là hộp số tự động 6 cấp, điều hòa tự động, tựa tay hàng ghế thứ 2, đồng hồ chính đã là dạng optitron.

Thông số kỹ thuật cơ bản của Toyota Innova 2023 bản 2.0G số tự động 8 chỗ: Kích thước DxRxC: 4.735 x 1.830 x 1.795mm, chiều dài cơ sở 2.750mm, chiều rộng cơ sở 1.540mm; khoảng sáng gầm xe 178mm, bán kính xoay tối thiểu 5,4m, bình xăng 55L, Mâm 205/65R16, phanh thông gió đĩa, phanh sau dùng phanh tang trống.
Đèn Halogen phản xạ đa hướng, cân bằng góc chiếu điều chỉnh cơ, đèn báo phanh dạng Led trên cao, gương điều chỉnh điện, gập điện, đồng thời tích hợp đèn báo rẽ, hệ thống sưởi kính sau, an ten dạng đuôi cá phía trên nóc xe.
Ghế bọc nỉ, ghế lái có thể điều chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ trước 4 hương, vô lăng 4 chấu với tích hợp các nút chỉnh âm thanh và Nghe gọi. Màn hình hiển thị đa thông tin kích cỡ TFT 4.2in, hàng ghế đều có thể ngả và chỉnh lên xuống rất tiện dụng, dàn âm thanh với 6 loa và trang bị đầu CD-AUX-USB-FM-AM, hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 2 dàn lạnh làm mát nhanh.
Hệ thống an toàn trang bị đầy đủ gồm có hệ thống VSC ổn định thân xe, chống trượt , hỗ trợ leo dốc với HAC.

Phiên bản Innova 2023 sử dụng động cơ xăng, dung tích xilanh 1.998cm3, VVTikép, 4 xylanh thẳng hàng, 16van DOHC. Công suất 102KW/5.600rpm và mômen xoắn 183/4.000rpm, hệ thống khí thải ra môi trường đạt chất lượng tiêu chuẩn Euro4.
Khi đi trên đường cao tốc xe tốn khoảng 7.8Lit/100km. Một điểm sáng giá rất đáng chú ý Innova 2023 là có thêm tính năng Eco giúp thân thiện với môi trường, tiết kiệm xăng và chế độ power tăng tốc vượt trội.
Thông số kỹ thuật toyota innova G 2023
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0G 2023:
Số chỗ ngồi | 8 chỗ |
Kiểu xe | MPV đa dụng |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC | 4735 x 1830 x 1795 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 mm |
Công nghệ chiếu sáng | LED, Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn phanh trên cao | LED |
Động cơ | 16DOHC, VVT-i kép, 4 xy lanh, xilanh 1.988 cm3 |
Dung tích công tác | 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 102 Hp |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 183 Nm |
Hộp số | AT 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Tay đòn kép-Liên kết 4 điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Cỡ lốp | 16 inch |
Đồng hồ | Optitron, màn hình TFT 4.2 inch |
Tính năng tiện ích | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống an toàn | Phanh ABS, BA, EBD |
Đánh giá xe innova 2023 bản V
Phân tích Toyota Innova 7 chỗ 2.0V 2023: Phiên bản số tự động cao cấp nhất của Toyota Innova 2023 ra mắt mang sự đột phá về kỹ thuật và tính năng đi kèm.

Khách hàng của dòng xe này là cá nhân gia đình thu nhập cao cần xe số tự động trang bị thật nhiều tiện nghi sang trọng nhưng vẫn giữ được điểm tốt là dai sức và tiết kiệm.

Ngoại thất phiên bản Innova cao cấp vượt trội hơn 2 phiên bản 2.0E, 2.0 G ở cụm đèn cos dạng thấu kính Projector khoa học LED, tự động cân bằng góc chiệu, gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện, gập điện, mạ crome tạo điểm nhấn, tay nắm cửa phía ngoài xe cũng được mạ crome, bộ mâm đúc 215/55R17.

Nội thất của Toyota Innova 2.0V 2023 phải sử dụng từ đẳng cấp. Có ghế da cao cấp; ghế lái chỉnh điện 8 hướng; các chi tiết nội thất ốp gỗ; màn hình giải trí DVD cảm ứng 7″ điều khiển bằng giọng đề cập, tích hợp camera lùi.
Bên cạnh đó quý khách cũng Tìm hiểu bản 2.0V khá tích cực ở hàng loạt tiện ích và an toàn được vật dụng như: dải đèn è cổ sang trọng, đề nổ thông minh Start/stop, có hệ thống đèn chờ dẫn đường trong vòng 30s, trang bị ổn định thân xe VSC, tương trợ leo lên dốc, hệ thống TRC chống trượt, 7 túi khí, 6 cảm biến đỗ xe, đèn báo phanh BA khẩn cấp.
Toyota innova 2023 có phiên bản máy dầu?
Đa số người dùng ViệtNam thường để ý đến dòng Toyota Innova phiên bản máy dầu. Với lợi thế là sức kéo mạnh, tiết kiệm nhiên liệu.
Tại thị trường Philippines, sở hữu đến 4 phiên bản Innova máy dầu (2.8V Diesel AT, 2.8G Diesel, 2.8E Diesel, 2.8J Diesel ) và 3 phiên bản máy xăng. Bản cao cấp nhất ở đất nước này chính là 2.8V Diesel AT.

Về vận hành, những phiên bản máy dầu đều dùng động cơ diesel 2.8L; dung tích công việc 2755cc; công suất cực đại 171Ps/3400rpm; mô-men xoắn tối đa 360Nm/ 1200- 3400rpm. Hộp số tự động 6 cấp.

Như vậy tương đương mang bản Toyota Fortuner 2.8V 4×4 AT tại Việt Nam. mang điều lạ nữa là tại Philippine, kích thước oto Innova cũng hơi đồ sộ, DxRXC lên đến 4,735 x 1,830 x một,795 (mm); chiều dài cơ sở vật chất 2750mm; chả kém gì Fortuner tại Việt Nam.

Toyota Innova (hay còn gọi là Kijang) máy dầu hiện nay chưa được sản xuất tại Việt Nam, chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới trong thời gian tới.
“Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi quà tặng của Toyota Bình Thuận. Vì khuyến mãi thay đổi theo từng thời điểm Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 0931.537.169 để cập nhật chính xác tại từng thời điểm”
Quý Khách Hàng có nhu cầu cập nhật giá lăn bánh vui lòng liên hệ (Call/zalo) 0931.537.169 gặp Mr Trà – Trưởng nhóm bán hàng tư vấn cho Quý Khách ạ. Vì giá lăn bánh xe khác nhau ở từng huyện và thành phố. (Anh/Chị liên hệ để em Trà tư vấn là vui rồi ạ, nhiệt tình, thân thiện, mua hay không cũng không sao nha quý anh/chị).
HỖ TRỢ VAY 80 – 85%
Nếu bạn chưa hoặc không muốn mua tiền mặt chúng tôi có thể hỗ trợ bạn mua xe chỉ với 15% – 20% trả trước với lãi suất cực thấp.
BẢO HÀNH LÂU DÀI
Bảo hành 3 năm hoặc 100,000 km (tùy điều kiện nào tới trước)
HỖ TRỢ LIÊN TỤC
Với Toyota khách hàng sau khi mua xe luôn được hỗ trợ với các chương trình bảo dưỡng, bảo trì miễn phí thường xuyên
GIAO XE TẬN NHÀ
Dù bạn ở đâu chỉ cần bạn muốn chúng tôi sẽ giao xe đến tận cửa, với cách giao xe chuyên nghiệp và đẳng cấp
LÝ DO NÊN MUA XE TẠI TOYOTA BÌNH THUẬN

ĐẠI LÝ Toyota Bình Thuận HÀNG ĐẦU
Toyota Bình Thuận tự hào là đại lý chính thức và là địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối ô tô mang thương hiệu Toyota.
KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT
Đến với Toyota Bình Thuận quý khách hàng sẽ được hỗ trợ mức giá tốt nhất kèm theo nhiều khuyến mãi hấp dẫn
TƯ VẤN TẬN TÌNH – TẬN TÂM PHỤC VỤ
Đội ngũ tư vấn bán hàng luôn sẵn lòng giúp tư vấn để tìm ra chiếc xe ưng ý cho quý khách hàng. Hỗ trợ 24/7 tận tâm, nhiệt tình, có trách nhiệm.
MỘT VÀI HÌNH ẢNH KỶ NIỆM KHÁCH HÀNG TIN TƯỞNG ỦNG HỘ EM TRÀ Ạ
KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA INNOVA:




KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA VIOS:






KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA ALTIS:



KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA CAMRY:






KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA CROSS:








KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA RAIZE:





KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA VELOZ:







KHÁCH HÀNG ỦNG HỘ TOYOTA FORTUNER:




















