Giá xe vios: Toyota Vios 2022 bản số sàn và số tự động, thông số kỹ thuật ✅giá lăn bánh kèm khuyến mãi chi tiết mới nhất.
Mục Lục
Đánh giá tổng quát về xe toyota Vios 2022
Hiện nay Toyota Việt Nam phân phối các dòng xe vios sau: Vios 1.5E MT (số tay), 1.5E CVT (số tự động), 1.5 G và mẫu GRS CVT (số tự động) mẫu thể thao.
Đánh giá xe Toyota Vios hiện là xe quốc dân bán chạy nhất trị trường Việt vì tính kinh tế, mẫu mã đẹp mắt với doanh số bán ra rất cao với 26.211 vào thời điểm năm 2020 (lượng xe khoảng 2.124 xe/tháng), vượt mặt rất xa các đối thủ lúc bấy giờ, xe được trang bị tính năng mới trên xe đó là Apple carplay, androi auto kết nối điện thoại giúp dẫn đường, nghe nhạc…

Giá xe vios 2022
Hiện tại, giá xe Vios bản E, G, GRS 2022 được Toyota bán với giá như sau: (đ/v: 1.000.000 vnđ)
Phiên bản | Giá niêm yết | |
Toyota Vios 1.5G CVT 2022 (7 túi khí) | 586 | |
Toyota Vios 1.5E CVT 2022 (3 túi khí) | 536 | |
Toyota Vios 1.5E MT 2022 (3 túi khí) | 483 | |
Toyota Vios GRS 2022 | 630 |
Bảng giá xe vios cũ
(đ/v: 1.000.000 vnđ)
Phiên bản | Giá niêm yết | |
Vios 1.5G CVT (7 túi khí) cũ | 581 | |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) cũ | 531 | |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) cũ | 478 |
Hiện nay tại đại lý có sẵn xe đủ màu giao ngay khi quý khách hàng liên hệ sớm.
Màu xe:
- Vios e có 7 màu như đen/bạc/trắng/trắng ngọc trai/vàng cát/vàng/đỏ.
- Vios g có 6 màu như trên nhưng không có màu vàng.
- Vios grs thể thao có 3 màu đó là đen/trắng ngọc trai/đỏ.

Ghi chú: Giá xe Toyota Vios bản E, G, GRS 2022 lăn bánh sẽ bao gồm các khoản phí dưới đây:
- Thuế trước bạ: tạm tính sẽ là 10% nhưng sẽ phụ thuộc vào bảng giá thuế của Bộ Tài Chính.
- Tiền biển số: ở thủ đô Hà nội và Hcm sẽ khá cao khoảng 20 triệu đồng, ở các tỉnh thành khác dao động từ 200k đến 1 triệu đồng.
- Đăng kiểm: 340 ngàn đồng.
- Phí lưu hành hàng năm: khách hàng mua xe đi gia đình là 1,56 triệu, đối với khách hàng đứng tên công ty là 2,16 triệu đồng.
- Phí bảo hiểm bắt buộc về con người: đối với xe 4 chỗ là 530 ngàn, xe 7 chỗ khoảng 950 ngàn.
- Ngoài các thuế phí bắt buộc trên, khách hàng còn phải đóng phí dịch vụ đăng ký xe tùy theo tỉnh thành, quý khách liên hệ ngay để được biết chi tiết chính xác nhất.
✅Xem thêm: BẢNG GIÁ XE TOYOTA
Đánh giá xe vios 2022
Tổng quan
Đánh giá xe Vios là dòng sedan hãng B, 5 cửa bán chạy nhất thị trường châu á tại các nước như Thái lan, Malaysia, Ấn độ…Tại Việt Nam thì dòng xe này đang dẫn đầu doanh số, chưa có đối thủ nào có thể vượt mặt.

Hiện tại Vios đã trải qua 3 thể hệ, được trang bị động cơ tiến tiến nhất Dual VVT-i, trục cam kép, động cơ 1.5l, máy xăng, với công nghệ này giúp tiết kiệm nhiên liệu (vào khoảng 5.78l/100km đi đường kết hợp), thải khí sạch ra môi trường theo tiêu chuẩn Euro4.
Toyota Vios 2022 đã dần hoàn thiện theo thị hiếu của người tiêu dùng Việt, từ đó Toyota đã không ngần ngại nâng cấp thêm 1 số option đáng giá như bộ cruisercontrol kiểm soát hành trình, kết nối điện thoại với Apple Car Play/Android Auto, camerade, 6 cảm biến quanh xe cho 2 bản g và grs, riêng bản e vẫn là 2 cảm biến sau xe. Từ đó dễ thấy được Toyota rất chú trọng vào tính năng an toàn trên xe cũng như hoàn thiện option.
Ngoại thất

Phiên bản mới này giúp cho xe trông có vẻ trẻ trung, năng động hơn trước rất là nhiều. Không những người lớn tuổi mà những người trẻ cũng ưa chuộng dòng xe này.
Ngoại thất ô tô Toyota Vios 2022 với đầu xe là lưới tản nhiệt màu đen giúp thoát nhiệt nhanh chống, cụm đèn led phản xạ đa hướng, trang bị thêm đèn Led ban ngày (bản g và grs) tăng tính hiện đại, độ sáng tăng và tăng tầm quan sát.

Thân xe có các đường gân sóng giúp xe di chuyển ổn định và trông khỏe khoắn hơn, mâm xe 15in các chấu tạo kiểu bắt mắt. Tay nắm mạ crom sang trọng (bản g), trong khi đó bản e tay nắm cùng màu thân xe.

Cụm đèn sau đuôi xe sử dụng công nghệ đèn Led, cản dưới phản quang giúp xe khác nhận diện xe vào ban đêm. Ăng ten dạng vay cá trong cá tính hơn so với đời cũ.
Trên xe có trang bị thêm đèn tự động bật tắt, đèn chờ dẫn đường cho tất cả các phiên bản tự động, hệ thông nhắc nhỡ đèn sáng trên tất cả các dòng xe.

Lazang của xe Vios G được thiết kế mới, sở hữu 6 chấu to két hợp với 6 chấu nhỏ hơi lạ mắt. Kích thước mâm lốp 185/60R15.
Gương chiếu hậu ngoài phiên bản Vios 1.5 G, 1.5E số sàn, E CVT đều giống nhau: chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ.
Nội Thất
Đánh giá xe Vios 2022 với khoang phía trước ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế hành khách trước cũng chỉnh cơ nhưng 4 hướng có thể di chuyển thuận tiện dễ dàng.

Nội thất với 2 màu ghế, bản số sàn 1.5e, bản thể thao grs sẽ sử dụng tông màu đen, 2 phiên bản còn lại là số tự động bản e, g sẽ sử dụng tông màu kem, taplo được tái thiết kế đẳng cấp và sang trọng.
Vô lăng thiết kế rất đàm tay vừa vặn, điều chỉnh 2 hướng ra vào, tích hợp các nút bấm như điều chỉnh âm lượng, nút nghe, gọi khi kết nối bluatoot, nút di chuyển lên xuống, chế độ Mode chuyển kênh, các nút điều khiển màn hình đa thông tin. Vios trang bị màn hình đa thông tin 4.2in, riêng bản 1.5g đã được nâng cấp loại TFT đa sắc rất hiện đại, trông rất đẹp mắt (bản e số sàn vẫn chưa có màn hình đa thông tin).

Xe được trang bị màn hình cảm ứng cho các dòng xe, 4 loa cho 2 phiên bản e, 6 loa đối với bản g, grs. Âm thanh nghe sống động, đã tai. khởi động chỉ bằng 1 nút bấm starstop, bộ cruisercontrol cho bản g, grs (chìa khóa cơ cho 2 bản e). Riêng bản thể thao grs sẽ trang bị thêm 2 chế độ lái Eco/Sport giúp xe vừa thân thiện với môi trường, tăng tốc mạnh mẽ và thêm lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng khá hiện đại.
Động cơ vận hành

Toyota Vios bản E, G, GRS 2022 sử dụng động cơ thế hệ mới nhất của Toyota. Cả 3 phiên bản đều với động cơ xăng 2NR-FE 1.5L/Dual VVT-i hiện đại, trục cam đôi DOHC với công suất Max 107Hp/6000 rpm và mômen xoắn Max 140Nm/4200rpm.
Động cơ này có nét tương đồng với dòng xe 7 chỗ Toyota Rush.
Hộp số Toyota Vios là dòng vô cấp CVT (dành cho 2 bản số tự động) và số sàn 5 cấp (dành cho bản số sàn). Hộp số vô cấp với 10 cấp số ảo đối với phiên bản GRS(thể thao). Tốc độ cho phép Max là 180km/h.
Mức nhiên liệu trung bình 5.8lit/100km (kết hợp), 5.0lit/100km (cao tốc), 7lit/100km (thành thị). Xe được nhiều quý anh chị lựa chọn vì nức tiếng là về độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu nhất.
An toàn
Đánh giá xe vios về vận hành và an toàn, ô tô Toyota Vios mới đã hoàn thiện hệ thống an toàn đầy đủ như Vsc/hac/ba/ebd/ebs – cân bằng điện tử/hỗ trợ leo dốc/phan khẩn cấp/phân phối phanh điện tử/đèn báo phanh khẩn cấp(riêng vios e số sàn chưa có ebs).
Bản e 2 cảm biến sau còn bản 1.5G có thêm CruiseControl kiểm soát tốc độ, khóa cửa theo tốc độ, với 2 cảm biến góc trước và 2 cảm biến góc sau và 2 cảm biến sau.
GRS mẫu thể thao có thêm lẫy chuyển số, 2 chế độ Eco và Sport, hộp số 10 cấp.
Toyota Vios 2022 tất cả các dòng xe nay đã được trang bị hệ thông phanh đĩa hiện đại: trước đĩa thông gió, sau đĩa đặc.
Thông số kỹ thuật chi tiết xe toyota vios 2022
Đánh giá xe vios số sàn 2022 về Thông số kỹ thuật

Bảng Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 1.5E MT số sàn 2022:
Phiên bản xe | Toyota Vios 1.5E MT |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng cao gầm (mm) | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1075 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496cc |
Công suất (Hp/rpm) | 107/6000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 145/4600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hộp số | 5MT |
Dẫn động | FWD |
Tốc độ Max (km/h) | 180 |
Mức nhiên liệu (L/100km) | 5,9 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 |
Bình xăng | 42 lít |
Đèn trước | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không |
Đèn sau | Thường |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | gập điện kèm báo rẽ |
Ghế | Da/Simili |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Màn hình LCD | Có, 7″ |
Khởi động thông minh | Không |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cruise Control | Không |
Túi khí | 3-7 |
Camera lùi | Có |
Thông số chi tiết xe Toyota Vios E số tự động 2022

Bảng Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 1.5E AT số tự động 2022 :
Phiên bản xe | Toyota Vios 1.5E CVT |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng cao gầm (mm) | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1105 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496cc |
Công suất (Hp/rpm) | 107/6000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 140/4200 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hộp số | CVT |
Dẫn động | FWD |
Tốc độ Max (km/h) | 180 |
Mức nhiên liệu (L/100km) | 5,7 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 |
Bình xăng | 42 lít |
Đèn trước | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không |
Đèn sau | Thường |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | gập điện kèm báo rẽ |
Ghế | Da |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Màn hình LCD | Có, 7″ |
Khởi động thông minh | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cruise Control | Không |
Túi khí | 3 |
Camera lùi | Có |
Đánh giá xe vios G 2022 về Thông số kỹ thuật

Bảng Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 1.5G AT số tự động 2022:
Phiên bản xe | Toyota Vios 1.5G CVT |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng cao gầm (mm) | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1110 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496cc |
Công suất (Hp/rpm) | 107/6000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 140/4200 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hộp số | CVT |
Dẫn động | FWD |
Tốc độ Max (km/h) | 170 |
Mức nhiên liệu (L/100km) | 5,7 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 |
Bình xăng | 42 lít |
Đèn trước | Halogen, Projector |
Đèn LED ban ngày | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sau | LED |
Tay nắm cửa | Crom |
Gương chiếu hậu | gập điện kèm báo rẽ |
Ghế | Da |
Điều hòa | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 7″ |
Khởi động thông minh | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cruise Control | Có |
Túi khí | 7 |
Camera lùi | Có |
Thông số kỹ thuật xe toyota vios bản grs 2022


Bảng Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios GR-S 2022:
Loại xe | Toyota Vios GR-S 2022 |
Số chỗ | 5 chỗ ngồi |
Mẫu xe | Sedan |
Sản xuất | Việt Nam |
Dài – Rộng- Cao | 4.425 – 1.730 – 1.475mm |
Chiều dài cơ sở | 2.550mm |
Loại động cơ | 4 xy lanh |
Tổng dung tích | 1.496cc |
Dùng nhiên liệu | Xăng |
Bình xăng | 42 lít |
Công suất HP | 107-6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn đạt được | 140Nm – 4200 vòng/phút |
Loại Hộp số | Vô cấp CVT (10 cấp số ảo) |
Loại dẫn động | dùng cầu trước |
Hệ thống treo trước – sau | Độc lập Macpherson – dầm xoắn |
Thắng trước | Đĩa thông gió |
Thắng sau | Đĩa đặc |
Trợ lực lái xe | Điện |
Chế độ lái xe | 2 chế độ Eco, Sport |
Kích thước mâm xe | 15inch |
Khoảng cao gầm | 133mm |
Trong đô thị tiêu hao | 7.78L/100km |
Ngoài đô thị tiêu hao | 4.78L/100km |
Kết hợp tiêu hao | 5.87L/100km |
Xem thêm Video về ô tô Toyota Vios 2022:
Lời kết
Giá xe vios lăn bánh để biết giá ưu đãi từng tháng và báo giá xe toyota vios bản E, G 2022, Quý khách hãy để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp.
✅Báo giá chi tiết lăn bánh ra biển số theo tỉnh thành (theo khu vực) miễn phí:
Biên tập: Kênh Giá xe Toyota Bình Thuận