Mitsubishi Xpander Cross 2023: giá xe xpander cross, thông số kỹ thuật ✅kèm hình ảnh, video chi tiết, giá lăn bánh mới nhất.
Giá xe Mitsubishi Xpander Cross 2023 bao nhiêu
Xpander Cross là phiên bản SUV chế tác từ xe Xpander 1.5AT. Đối thủ cạnh tranh của Xpander 1.5 Cross AT là Suzuki XL7, Toyota Rush.

GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER CROSS 2023:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu vnđ) |
Xpander 1.5 Cross AT (CBU) | 670 |
Màu xe: bạc/trắng/xám/cam.
Khuyến mãi: quý khách liên hệ trực tiếp hoặc để lại thông tin.
Lưu ý: giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander Cross 2023 ở Việt Nam sẽ bao gồm lệ phí trước bạ (10-12%), phí biển, phí đăng kiểm, đường bộ và những chi phí nhà sản xuất khác. Để thông báo chi tiết cũng như tư vấn về trả góp, xin vui lòng liên hệ ngay.
Xem thêm 7 chỗ mới: Giá xe Pajero Sport
Xem thêm 5 chỗ mới: Giá xe Attrage và Giá xe Mirage
Mitsubishi Xpander Cross 2023 ra mắt tại Việt Nam
Mitsubishi Xpander Cross là cái xe MPV lai SUV 7 chỗ cỡ nhỏ (Compact MPV/SUV) giá phải chăng của nhãn hiệu Mitsubishi Motors, Nhật Bản. Đây là bản “SUV hóa” của mẫu MPV Xpander rất thân thuộc tại Việt Nam. chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 17/07/2020.
Ngoại thất
Phiên bản SUV 7 chỗ dựa trên nền móng từ Xpander tiêu chuẩn nhưng kích thước nhỉnh hơn, gầm xe cao hơn. Một vài chi tiết thiết kế dị biệt trông khỏe khoắn hơn, theo hơi hướng của mẫu SUV thực sự.

Phần đầu xe nhận thấy những điểm giống trên Xpander thường như dải đèn LED ban ngày, cụm đèn pha và các ốp mạ crom. Xe chỉ thay đổi phần lưới tản nhiệt gai góc hơn, cản trước cộng hốc đèn sương mù hầm hố hơn.

So sánh Xpander và Xpander Cross về kích thước: phiên bản Cross sở hữu chiều dài, rộng cao đều to hơn. Cụ thể Cross dài hơn 25 mm, rộng hơn 50 mm và cao hơn 20 mm, khoảng sáng gầm cao hơn 20 mm và khối lượng lớn hơn 25 kg. Rquay vòng = 5,2m. Mâm xe Xpander Cross là 205/55/R17, còn xe Xpander bản thường là 205/55/R16.

Ở phần đuôi xe, điểm dị biệt từ dòng SUV Xpander Cross 2023 là ốp cản sau màu bạc, bao vòng vo là ốp viền màu đen. Bộ đèn vẫn giữ nguyên mẫu mã.
Mâm xe bề ngoài mới đẹp hơn cùng kích thước 215/45/R17 lớn hơn phiên bản Xpander 1.5AT (205/55/R16). Bên cạnh đó trên bản Cross còn sở hữu thêm giá nóc khỏe khoắn hơn.
Nội thất tiện nghi
Bên trong khoang cabin, Mitshbishi Xpander Cross 2023 thêm option. Hệ thống thông báo giải trí màn hình cảm ứng 7 inch kết nối Android Auto/Apple CarPlay, vô-lăng trợ lực điện điều chỉnh 4 hướng, những chức năng đàm thoại rảnh tay, điều hòa chỉnh tay, chìa khóa khởi động bằng nút bấm.

Cũng giống bản Xpander thường, Xpander Cross ghế bọc da, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, tay lái bọc da chỉnh cơ 4 hướng, điều hòa cơ, đề nổ thông minh start/stop, màn hình cảm ứng 7 inch kết nối Apple CarPlay hoặc Android Auto, âm thanh 6 loa…

Vô lăng chỉnh tay 4 hướng và với các nút tích hợp chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay cùng kiểm soát hành trình Cruise Control.

Về nội thất: Khoang cabin Cross với sự kết hợp hai tông màu nâu, đen gây ấn tượng trẻ trung hiện đại, còn bản Xpander AT đơn giản nội thất màu đen. Không những thế, ở phiên bản Cross được thêm móc gắn ghế an toàn dành cho con nít.
Động cơ, vận hành
Mitsubishi Xpander Cross 2023 động cơ xăng 1.5L, công suất cực đại 104 sức ngựa và mô-men xoắn tối đa 141 Nm, tương tự như phiên bản MPV Xpander thường. Xe dùng cầu trước cùng với hộp số 4 cấp AT tự động.
Đánh giá xe Xpander Cross 2023 về An toàn
Những kỹ thuật an toàn tiêu chuẩn trên dòng SUV mới gồm: Hệ thống phanh (ABS-EBD-BA), cân bằng điện tử (ASC), Cảnh báo phanh gấp (ESS), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL), tương trợ xuất phát ngang dốc (HSA)…

Xem thêm video Mitsubishi Xpander Cross:
Chi tiết Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross 2023

Bảng Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross 2023:
Thông số kỹ thuật | Xpander Cross |
Nguồn cội | du nhập |
Chỗ ngồi | 7c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.500×1.800×1.750 |
Chiều dài cơ sở | 2.775mm |
Khoảng sáng gầm | 225 mm |
Bán kính vòng quay | 5,2m |
Khối lượng | 1.275 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1.499 cc |
Công suất cực đại | 104Ps/6.000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141Nm/4.000rpm |
Hộp số | 4AT |
Dẫn động | FWD |
Mức phí phạm nhiên liệu | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 215/45.R17 |
Bình xăng | 45Lit |
Xem thêm: Bảng giá xe Mitsubishi
Tổng Kết về “giá xe Mitsubishi Xpander Cross 2023”
Mỗi tháng đều có chương trình khuyến mãi khác nhau, để biết thêm thông tin chi tiết về khyến mãi, cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander Cross 2023 mới nhất, cũng như giá lăn bánh, quý khách vui lòng liên hệ hoặc để lại thông tin, nhân viên sẽ liên hệ trong thời gian sớm nhất.
Tác giả: Mr Trà