Giá xe toyota lăn bánh tại Bà Rịa Vũng Tàu ✅kèm thông số chi tiết theo khu vực các dòng xe 5 chỗ, 7 chỗ mới nhất cập nhật liên tục.

Toyota Wigo 4 chỗ

  • Ưu điểm: xe nhập nguyên chiếc, thương hiệu toyota, xe được mệnh danh là nồi đồng cối đá, nói chung là không có gì để hư.
  • Nhược điểm: vô lăng vẫn còn cố định, chưa chỉnh được.
  • Có nhiều màu để anh chị lựa chọn: vàng, cam, đen, đỏ, trắng, xám, bạc.

Toyota Wigo AT 5 chỗ: giá niêm yết 405triệu => giá lăn bánh khoảng 457 triệu.

Toyota Wigo MT 5 chỗ: giá niêm yết 360 triệu => giá lăn bánh khoảng 389 triệu.

Xem chi tiết: Giá xe toyota wigo mới nhất.

Toyota Vios 4 chỗ

  • 6 màu: trắng ngọc trai, nâu vàng, bạc, trắng, đỏ, đen.
  • Ưu điểm: hộp số cvt êm ái, mượt mà, ngoại hình ưa nhìn, phù hợp với mọi lứa tuổi.
  • Nhược điểm: chưa có hệ thống cảnh báo điểm mù.

Toyota Vios G 5 chỗ: giá niêm yết 592 triệu => giá lăn bánh khoảng 600 triệu.

Toyota Vios E 5 chỗ: giá niêm yết 528 triệu => giá lăn bánh khoảng 560 triệu.

Toyota Vios MT 5 chỗ: giá niêm yết 479 triệu => giá lăn bánh khoảng 500 triệu.

Xem chi tiết: Giá xe toyota vios mới nhất.

Giá xe toyota lăn bánh tại Bà Rịa Vũng Tàu với dòng Altis

  • Ưu điểm: gầm thấp nên khi di chuyển xe sẽ ổn định khi chạy tốc độ cao, động cơ 1.8 khá mạnh mẽ.
  • Nhược điểm: khó chạy trên đường ổ gà nhiều vì gầm thấp.
  • 4 màu: nâu, đỏ, trắng, đen.

Toyota Altis 1.8G 5 chỗ: giá niêm yết 719 triệu => giá lăn bánh khoảng 788 triệu.

Toyota Altis 1.8V 5 chỗ: giá niêm yết 765 triệu => giá lăn bánh khoảng 835 triệu.

Xem chi tiết: Giá xe toyota altis mới nhất.

Toyota Yaris 5 chỗ

  • 7 màu: bạc, cam, vàng, đen, đỏ, trắng, xám.
  • Toyota Yaris 5 chỗ: giá niêm yết 668 triệu => giá lăn bánh khoảng 721 triệu.

Giá xe toyota tại Bà Rịa Vũng Tàu với dòng Camry

3 màu xe: đen, trắng ngọc, đỏ.

  • Toyota Camry 2.5 HV 5 chỗ: giá niêm yết 1495 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.656 triệu.
  • Toyota Camry 2.5 Q 5 chỗ: giá niêm yết 1.405 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.556 triệu.
  • Toyota Camry 2.0 Q 5 chỗ: giá niêm yết 1.220 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.346 triệu.
  • Toyota Camry 2.0 G 5 chỗ: giá niêm yết 1.105 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.216 triệu.

Xem chi tiết: Giá xe toyota camry mới nhất.

Toyota Avanza nhập khẩu

  • Toyota Avanza 1.5 MT: giá 558tr, lăn bánh 608tr.
  • Toyota Avanza 1.5 AT: giá 598tr, lăn bánh 649tr.

Xem chi tiết: Giá xe toyota avanza mới nhất.

Toyota Veloz mới

  • Toyota Veloz 1.5: 658tr, lăn bánh 719tr.
  • Xe Veloz 1.5 Top Tss: 698tr, lăn bánh 759tr.

Xem chi tiết: Giá xe toyota veloz mới nhất.

Giá xe toyota lăn bánh tại Bà Rịa Vũng Tàu với dòng Raize

  • Toyota Raize 5 chỗ 1 tông màu: giá niêm yết 552 triệu => giá lăn bánh khoảng 609 triệu.
  • Toyota Raize 5 chỗ 2 tông màu: giá niêm yết 560 triệu => giá lăn bánh khoảng 614 triệu.
  • Màu 1 tông gồm: đen, đỏ, trắng ngọc trai.
  • Màu 2 tông gồm: đỏ, trắng thường, xanh lam, vàng.

Xem thông sỗ kỹ thuật chi tiết: Giá xe toyota Raize.

Toyota Innova 7 8 chỗ

4 màu: đỏ, đen, trắng, đồng ánh kim.

  • Toyota Innova V 7 chỗ: giá niêm yết 995 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.055 triệu.
  • Toyota Innova Venturer 8 chỗ: giá niêm yết 885 triệu => giá lăn bánh khoảng 939 triệu.
  • Toyota Innova G 8 chỗ: giá niêm yết 870 triệu => giá lăn bánh khoảng 925 triệu.
  • Toyota Innova E 8 chỗ: giá niêm yết 755 triệu => giá lăn bánh khoảng 785 triệu.

Xem chi tiết: Giá xe toyota innova mới nhất.

Giá xe toyota tại Bà Rịa Vũng Tàu với Corolla Cross

6 màu: xanh, xám, đỏ, đen, trắng, bạc.

  • Toyota Cross G 5 chỗ: giá niêm yết 755 triệu => giá lăn bánh khoảng 818 triệu.
  • Toyota Cross V 5 chỗ: giá niêm yết 860 triệu => giá lăn bánh khoảng 927 triệu.
  • Toyota Cross HV 5 chỗ: giá niêm yết 955 triệu => giá lăn bánh khoảng 1047 triệu.

Xem chi tiết: Giá xe toyota cross mới nhất.

Toyota Fortuner

5 màu : trắng ngọc trai, đen, trắng thường, nâu, đồng ánh kim, bạc.

  • Toyota Fortuner Legender 7 chỗ 2.8: giá niêm yết 1.470 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.616 triệu.
  • Toyota Fortuner Legender 7 chỗ 2.4: giá niêm yết 1.259 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.225 triệu.
  • Toyota Fortuner 7 chỗ 2.8V: giá niêm yết 1.434 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.578 triệu.
  • Toyota Fortuner 7 chỗ 2.4 AT: giá niêm yết 1.118 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.217 triệu.
  • Toyota Fortuner 7 chỗ 2.4 MT: giá niêm yết 1026 triệu => giá lăn bánh khoảng 1.115 triệu.

Chi tiết thông số của Foruter: Giá xe Fortuner.

Giá lăn bánh ở các huyện thành phố sẽ khác nhau

  • Huyện Châu Đức.
  • Huyện Xuyên Mộc.
  • Thành phố Vũng Tàu.
  • Huyện Đất Đỏ.
  • Thị xã Phú Mỹ.
  • Huyện Long Điền.
  • Thành phố Bà Rịa.
  • Huyện Côn Đảo.

Kết luận

Giá xe toyota lăn bánh tại Bà Rịa Vũng Tàu kèm thông số chi tiết để anh chị tham khảo, còn phụ thuộc và chính sách giảm giá, khuyến mãi của đại lý.

Xem rõ hơn về tất cả các dòng xe mà Toyota đang phân phối: Giá xe toyota.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *