Giá xe toyota 2023 ✅ mới nhất được cập nhật liên tục giá niêm yết, lăn bánh cũng như là thông số kỹ thuật từng dòng xe chi tiết đầy đủ nhất.

Bảng giá xe toyota mới nhất 2023 (4 chỗ)

Toyota wigo

Hiện nay dòng xe nhỏ, gọn, dễ di chuyển nhất được Toyota Việt Nam phân phối đó chính là xe Wigo, đã được Toyota Vietnam chính thức công bố vào đầu quý II năm 2023. Toyota Wigo từ lúc ra mắt tới giờ đã làm khuynh đảo thị trường xe ô tô Việt với mẫu mã kiểu dáng đẹp mắt, tiết kiệm xăng, bền bỉ, ít hư hỏng vặt, vượt qua mặt các đối thủ đáng gờm hiện nay như là Hyundaii10, KiaMorning hay SuzukiCelerio.

Xe Toyota Wigo đã có mặt trên nhiều thị trường quốc tế, là dòng xe đang bán khá chạy trong phân khúc xe hạng A cỡ nhỏ.

– Ưu điểm: giá bán cực rẻ, thương hiệu Toyota phủ sóng và có mặt rất lâu đời từ năm 1937 tới giờ, động cơ vận hành khá mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm xăng, ko hỏng vặt, hệ thống bảo trì, bảo dưỡng toàn quốc với gần 100 đại lý, để anh chị có thể bảo dưỡng thuận tiện hơn theo khu vực.

– Nhược điểm: hiện tại chưa sản xuất ra dòng sedan.

Giá xe wigo 2023:

  • Wigo 1.2G số tự động (wg): 405.000.000 VNĐ.
  • Wigo 1.2E số tay (we): 360.000.000 VNĐ.

Xem đầy đủ hơn: Giá xe Wigo 2023.

Toyota vios

Toyota Vios là dòng xe hạng B cỡ nhỏ, là dòng xe đang bán chạy nhất ở Việt Nam, có các dòng như sau: Vios 1.5MT số sàn, Vios 1.5E CVT, Vios 1.5G CVT, Vios 1.5 GRS thể thao. Xe được đại đa số gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ taxi đều cũng đang nhắm tới đó là vì tính kinh tế, tiết kiệm xăng (chỉ 5.79l/100kilomet), độ bền bỉ đã được chứng minh qua nhiều khách hàng sử dụng.

Thiết kế khá gọn, mẫu mã đa dang, đẹp, được nhiều phái nam lựa chọn, cũng như hội chị em phụ nữ cũng yêu thích vì xe dễ lái, nội thất làm rất rộng rãi, màu sắc có 7 màu để chọn lựa. Đa số phụ nữ rất thích màu đỏ. 

Toyota Vios mới đã được trang bị option hơn, nâng tính hiện đại, mẫu mã đặc sắc, trông dễ nhìn hơn trước rất nhiều với hệ thống an toàn cao như hệ thống VSC cân bằng điện tử, HAC hỗ trợ giúp leo dốc, túi khí 3 và 7 tùy loại xe, hỗ trợ hệ thống BA phanh khẩn cấp, cảm biến 2 cái đối với bản E, 6 cảm biến đối với bản G và bản GRS thể thao…Bây giờ, xe cũng đã nâng cấp thêm hệ thống Applecarplay/Androiauto dễ dàng kết nối điện thoại để nghe nhạc, dùng google map dẫn đường.

–  Màu xe: Đỏ/vàng/xanh/trắng/đen/bạc/vàng cát.

– Ưu điểm: bề ngoài bắt mắt đẹp, nội thất bên trong rộng rãi, option tiện nghi đầy đủ, tiết kiệm xăng, ko hỏng vặt, giữ giá tốt trên thị trường với giá trị bán lại xe khá cao.

Toyota vios mới nhất 2023:

  • Vios 1.5G CVT  (7 túi khí) (vg): 592.000.000 VNĐ.
  • Vios 1.5E CVT (3 túi khí) (vk): 528.000.000 VNĐ.
  • Vios 1.5E số tay (3 túi khí) (ve): 479.000.000 VNĐ.

Xem đầy đủ: Giá xe Vios 2023.

Toyota Corolla Altis

Toyota altis là dòng se dan bán rất chạy trên thị trường quốc tế…Ở Việt Nam, được khách hàng rất tin dùng, cá nhân lẫn các đơn vị nhà nước cũng tìm và mua về để chạy vì tính sang trọng, đẳng cấp, động cơ mạnh mẽ, tăng tốc mượt mà, êm ái.

Altis không thiếu bất kỳ công nghệ an toàn cơ bản nào, hỗ trợ chống trượt TRC, giữ cân bằng VSC, 7 túi khí an toàn, trang bị hệ thống phanh cần thiết như ABS/EBD/BA…

Ưu thế mà Toyota altis mang lại đó là sức kéo mạnh, dai sức, đi 15-20 năm thì xe vẫn chạy ổn với bộ máy bền, tiết kiệm xăng. Khung gầm được thiết kế chắc chắn, xe mạnh mẽ. Hộp số vô cấp 7 cấp ảo giúp xe tăng tốc mượt mà, cực kỳ êm ái…Đó chính là những ưu điểm nổi bật mà các dòng xe trong phân khúc đang thiếu, đa số các xe cùng phân khúc thường dùng hộp số tự động có cấp.

gia-xe-toyota-altis

Xe Altis có các màu: Đen/đỏ/xám xanh/trắng ngọc trai.

Xe ô tô Toyota corolla altis: 

  • Giá xe toyota Altis 1.8G: 719.000.000 VNĐ.
  • Giá xe toyota Altis 1.8V: 765.000.000 VNĐ.
  • Giá xe toyota Altis 1.8HV: 860.000.000 VNĐ.

Xe màu trắng ngọc trai thì thêm 8triệu đồng.

Xem thêm: Giá xe Altis 2023.

Giá xe Toyota corolla cross

Toyota Corolla Cross được hãng xe Toyota đầu tư khá kỹ lưỡng về ngoại thất, option tiện nghi và tính năng an toàn mới mà các dòng xe ô tô hiện nay chưa có như hệ thống camera 360độ, cánh báo khi gần va chạm với xe phía trước, hỗ trợ phanh, tự động phanh, giữ làn đường khi lệch làn hoạt động >50kilomet, cảnh báo khi lệch làn hoạt động >50kilometm, đèn pha tự động thông minh AHB, hệ thống này gọi tắt là TSS hoạt động tốt nhờ có rada và mắt camera trước.

gia xe toyota moi nhat

Thông tin cơ bản về xe:

  • Xuất sứ: Nhập Thailan.
  • Động cơ: 1.8lit ngoài bản xăng còn có thêm xăng lai điện.
  • Hộp số: trang bị hộp số vô cấp với 7 số ảo.
  • Số chỗ: đăng ký với xe 5 chỗ.
  • Bảo hành: theo tiêu chuẩn của ông lớn Toyota là 3 năm hoặc 100.000 kilomet tùy hạng mục nào đến trước.

Toyota Corolla Cross 2023:

  • Corolla Cross 1.8G (cxg): 755.000.000 VNĐ (xăng).
  • Corolla Cross 1.8V (cxv): 860.000.000 VNĐ (xăng).
  • Corolla Cross 1.8HV (cxh): 955.000.000 VNĐ (xăng lai điện).

Xem đầy đủ: Giá xe Cross 2023.

Toyota 4 chỗ Camry

Camry là dòng xe hạng D đang thống trị trong cùng phân khúc, xe mẫu mã đẹp với 4 phiên bản 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV với các tính năng mới như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo cắt ngang khi lùi xe, cửa sổ trời hiện đại…

Toyota Camry 2023 mới đã lột xác hoàn toàn mang hình ảnh trẻ trung hơn phù hợp với nhiều đối tượng, tính năng an toàn cao, option hiện đại dễ sử dụng như hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập, bản tựa tay cảm ứng điều khiển hệ thống phía sau, bộ nhớ vị trí gương, ghế và tay lái…

Những tính năng nổi trội của xe như: trang bị 7 túi khí/hệ thống phanh chống bó cứng ABS/hệ thống chống trượt, Cân bằng điện tử VSC/Hỗ trợ với phanh khẩn cấp BA/phân phối hệ thống lực phanh điện tử Ebd.

– Xe có 7 màu: Đen-ghi-đỏ-trắng ngọc trai-bạc-nâu-đen xanh.

Toyota 4 chỗ Camry 2023:

  • Camry 2.5HV: 1.495.000.000 VNĐ.
  • Camry 2.5Q: 1.405.000.000 VNĐ.
  • Camry 2.0G: 1.105.000.000 VNĐ.
  • Camry 2.0V: 1.220.000.000 VNĐ.

Xem đầy đủ: Giá xe Camry 2023.

Toyota Raize và các dòng xe khác

giá xe toyota raize

Các dòng xe như Toyota Raize, Toyota Rav4, BZ4X, Rav4 dự kiến có thể về trong năm nay, sẽ thông tin và cập nhật trong thời gian tới. Xem chi tiết về các dòng xe sau:

  • Giá xe Raize: giá niêm yết 552tr (1 tông màu), giá niêm yết: 560tr (2 tông màu). Riêng màu trắng ngọc trai/nóc đen: 563tr.

Toyota Veloz 7 chỗ

Giá niêm yết:

  • Veloz Cross DCVT: 658tr.
  • Veloz Cross Top DCVT: 698tr.

Xem thêm: giá xe veloz.

Bảng giá xe toyota 7 chỗ mới nhất 2023

Toyota 7 chỗ Avanza

Toyota Avanza là dòng 7 chỗ MPV nhập từ Indonesia. Có kích thước gọn gàng chiều dài-rộng-cao lần lượt là 4.190-1.660-1.695mm, chiều dài cơ sở 2.655mm giúp khoang hành khách ngồi thoải mái; khoảng sáng gầm cao 205mm giúp cho xe vượt chướng ngại vật dễ dàng, không ngại các đường ghồ ghề. 

Ở Vietnam xe được bán với 2 phiên bản số sàn và tự động như: Avanza 1.5G CVT, với trang bị động cơ 1.5lít, công suất 105hp kết hợp cầu sau vận hành mạnh mẽ chịu tải nặng. Còn dòng Avanza 1.5 MT là dòng xe số sàn 5 cấp với dung tích 1.5lít, công suất 105 sức ngựa.

xe avanza

Toyota Avanza 2023

  • Avanza 1.5MT số tay (ae): 558.000.000 VNĐ.
  • Avanza 1.5G CVT (ag): 598.000.000 VNĐ.

Xem đầy đủ: Giá xe Avanza 2023.

Toyota innova 7 8 chỗ

Toyota innova được các khách hàng chạy dịch vụ ưa chuộng vì khoang nội thất rộng nhất, thoải mái nhất so với dòng xe cùng phân khúc. Ra mắt vào gần cuối năm 2016 hiện đang lắp ráp sản xuất trong nước với công nghệ hàng đầu của Nhật.

Tổng thể dài: 4.735, rộng: 1.830, cao: 1.795mm. chiều dài hạ tầng 2.720mm giúp xe rộng rãi ngồi được lên đến 8 người. Động cơ trang bị hệ thống Dual VVT-i biến thiên thông minh kép hoạt động mềm mại, linh hoạt và rất tiết kiệm xăng. 

Toyota ra mắt khung gầm khỏe, chắc chắn, bền hơn so với các dòng xe Innova cũ, thêm tính năng cân bằng điện tử VSC cho các phiên bản Innova. Với thương hiệu lâu đời qua năm tháng, công nghệ an toàn cao, tiết kiệm xăng, chạy 5-10 năm cũng không lo mất giá.

– Xe có 5 màu: đen-bạc-trắng-đỏ-trắng ngọc trai.

 innova

Toyota Innova 7,8 chỗ:

  • Innova 2.0V AT (07 chỗ) (iv): 995.000.000 VNĐ.
  • Innova Venturer (08 chỗ) (igm): 885.000.000 VNĐ.
  • Innova G AT (08 chỗ) (ig): 870.000.000 VNĐ.
  • Innova 2.0E (số tay) (ie) :755.000.000 VNĐ.

Chi tiết về xe Innova mới: Giá xe Innova 2023.

Giá xe toyota fortuner 7 chỗ mới nhất 2023

Toyota Fortuner ra mắt năm 2010, có cả phiển bản nhập và sản xuất lắp ráp trong nước. (Máy xăng nhập khẩu).

Xe trang bị rất nhiều dòng để quý khách thoải mái lựa chọn: Fortuner máy dầu hộp số tự động (2.4 4×2 AT 1 cầu, 2.8V 4×4 AT 2 cầu), Fortuner 2.4 4×2 MT 1 cầu (máy dầu, số sàn), Fortuner 2.7AT 4×2 (máy xăng tự động 1 cầu), Fortuner 2.7V 4×4 AT (máy xăng tự động 2 cầu).

Đặc biệt có 2 bản mới ra nhìn khá đẹp mắt, trẻ trung, năng động: Fortuner 2.4 Legender 1 cầu và bản fortuner 2.8 Legender 2 cầu. cả 2 dòng Legender đều dùng động cơ dầu vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm dầu.

Màu xe có 5 màu : bạc/đen/đồng/trắng/nâu.

bang gia xe toyota moi nhat

Toyota Fortuner 2023:

  • Fortuner 2.8 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp) (fvd): 1.434.000.000 VNĐ.
  • Fortuner 2.4 4×2 Lengender (máy dầu, lắp ráp) (fks): 1.259.000.000 VNĐ.
  • Fortuner 2.8 4×4 Lengender (máy dầu, lắp ráp) (fvs): 1.470.000.000 VNĐ.
  • Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu, lắp ráp) (fk): 1.118.000.000 VNĐ.
  • Fortuner 2.44×2 MT (máy dầu, lắp ráp) (fg): 1.026.000.000 VNĐ.
  • Fortuner 2.7 4×2 AT (máy xăng, nhập khẩu) (fx): 1.229.000.000 VNĐ.
  • Fortuner 2.7 4×4 AT (máy xăng, nhập khẩu) (fv): 1.319.000.000 VNĐ.

Xem đầy đủ: Giá xe Fortuner 2023.

Tổng hợp giá xe toyota 2023

Bảng thống kê chi tiết giá xe toyota 2023:

Phiên bản xe Giá xe niêm yết
(triệu đồng)
Wigo 1.2E số sàn 360
Wigo 1.2G số tự động 405
Vios 1.5E MT 3 túi khí 479
Vios 1.5E CVT 3 túi khí 528
Vios 1.5G CVT 592
Altis 1.8G CVT 719
Altis 1.8V CVT 765
Altis 1.8HV CVT 860
Corolla Cross 1.8G 755
Corolla Cross 1.8V 860
Corolla Cross 1.8HV 955
Camry 2.0G 1105
Camry 2.0Q 1220
Camry 2.5Q 1405
Camry 2.5HV 1495
Raize 1 tông màu 552
Raize 2 tông màu 560
Avanza 1.5 MT 558
Avanza 1.5 CVT 598
Veloz Cross 658
Veloz Cross Top 698
Innova 2.0E MT 755
Innova 2.0G AT 870
Innova Venturer 885
Innova 2.0V AT 995
Fortuner 2.4 G 4×2 MT (máy dầu) 1026
Fortuner 2.4 G AT 4×2 (máy dầu) 1118
Fortuner 2.4V 4×2 AT Lengender (máy xăng) 1259
Fortuner 2.8V 4×4 AT Lengender (mấy dầu) 1470
Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu) 1434
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (xăng, nhập) 1229
Fortuner 2.7V 4×4 AT (xăng, nhập) 1319
Prado 2.7 VX 2628
Land Cruiser 3.5 turbo 4286
Hilux 2.4L 4×2 AT 854

“Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi quà tặng của Toyota Bình Thuận. Vì khuyến mãi thay đổi theo từng thời điểm Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 0931.537.169 để cập nhật chính xác tại từng thời điểm”

Quý Khách Hàng có nhu cầu cập nhật giá lăn bánh vui lòng liên hệ (Call/zalo) 0931.537.169 gặp Mr Trà – Trưởng nhóm bán hàng tư vấn cho Quý Khách ạ. Vì giá lăn bánh xe khác nhau ở từng huyện và thành phố. (Anh/Chị liên hệ để em Trà tư vấn là vui rồi ạ, nhiệt tình, thân thiện, mua hay không cũng không sao nha quý anh/chị).

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *