Giá xe toyota lăn bánh tại Tây Ninh ✅các dòng xe chính hãng từ nhà máy, nhiều mẫu mã mới, hình ảnh, thông số kỹ thuật chi tiết từng xe.
Giá xe toyota tại Tây Ninh Wigo cỡ nhỏ
- Ưu điểm: được tạo hình tinh tế, các đường nét thiết kế rất hài hòa, xe nhỏ nhưng sẽ dễ dàng luồn lách trong các khu đông dân cư, chật hẹp.
- Nhược điểm: chưa trang bị ghế da cho ghế.
- Tính năng nổi bật: 2 cảm biến lùi giúp anh chị lùi xe được an toàn hơn với cảnh báo âm thanh, có camera lùi giúp quan sát được phía sau xe tốt hơn.
Toyota Wigo 1.2AT số tự động 4 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 405.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 357.000.000 đồng.
Toyota Wigo 1.2MT số tay 5 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 360.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 389.000.000 đồng.
Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá bán chi tiết hơn: Giá xe Wigo.
Toyota Vios sedan 5 chỗ
- Ưu điểm: trong cùng phân khúc xe được nhiều người lựa chọn vì tính bền bỉ, không hư vặt như các dòng xe khác, khá là tiết kiệm xăng.
- Nhược điểm: chưa trang bị tính năng gập gương tự động.
- Tính năng nổi bật: trang bị 3 túi khí hoặc 7 túi khí tùy dòng để quý anh chị có thể chọn được dòng xe với túi tiền của mình.
Toyota Vios 1.5G số tự động CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 592.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 600.000.000 đồng.
Toyota Vios 1.5E số tự động CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 528.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 560.000.000 đồng.
Toyota Vios 1.5E số tay 5 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 479.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 500.000.000 đồng.
Xem thêm: Giá xe Vios.
Toyota Altis sedan
- Ưu điểm: được thiết kế theo khung gầm mới của Toyota khá chắc chắn, trọng tâm thấp giúp xe vận hành linh hoạt và ổn định.
- Nhược điểm: chưa trang bị cốp điện sau xe.
Toyota Altis 1.8E CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 719.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 790.000.000 đồng.
Toyota Altis 1.8G CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 765.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 835.000.000 đồng.
Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá bán chi tiết hơn: Giá xe Altis.
Toyota Yaris Sendan
Ưu điểm: Sản xuất tại Thái Lan, phù hợp cho nữ giới vì tính thẩm mỹ, tiện nghi, và dễ dàng vận hành trong khu đông dân cư.
Toyota Yaris CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 668.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 719.000.000 đồng.
Giá xe toyota tại Tây Ninh Camry sản xuất Thái
Giá xe toyota lăn bánh tại Tây Ninh Camry sản xuất Thái Lan:
Toyota Camry 2.5HV hidrid xăng lai điện số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.495.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.656.000.000 đồng.
Toyota Camry 2.5Q số tự động 8 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.405.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.556.000.000 đồng.
Toyota Camry 2.0Q số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.220.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.346.000.000 đồng.
Toyota Camry 2.0G số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.105.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.216.000.000 đồng.
Xem thêm: Giá xe Camry.
Toyota Avanza Suv
Toyota Avanza số sàn và số tự động:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: số sàn 558tr đồng, tự động 598tr.
- Giá ra biển số tại khu vực: số sàn 609tr đồng, tự động lăn bánh 649tr.
Xem thêm: Giá xe Avanza.
Giá xe toyota tại Tây Ninh Veloz Suv
Toyota Veloz 1.5 số tự động:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: bản tiêu chuẩn 658tr đồng, bản đặc biệt 698tr.
- Giá ra biển số tại khu vực: bản tiêu chuẩn 719tr đồng, bản đặc biệt 760tr.
Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá bán chi tiết hơn: Giá xe Veloz.
Toyota Raize Suv
Tính năng nổi bật: khoảng sáng gầm cao lên đến 200mm giúp xe dễ dàng di chuyển trên những cung đường khó khăn nhất.
Toyota Raize 1.0 turbo số tự động 1 tông màu:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 552.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 609.000.000 đồng.
Toyota Raize 1.0 turbo số tự động 2 tông màu:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 560.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 614.000.000 đồng.
Xem thêm: Giá xe Raize.
Toyota Innova Mpv
Ưu điểm: Động cơ 2.0 cầu sau chở được tải nặng không bị yếu xe, ngồi được 8 người lớn nhưng vẫn thoải mái, không bị chật.
Nhược điểm: mức tiêu hao nhiên liệu khá cao, đường kết hợp khoảng 10 lít/ 100km.
Toyota Innova 2.0V 7 chỗ số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 995.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.055.000.000 đồng.
Toyota Innova Venturer:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 885.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 940.000.000 đồng.
Toyota Innova 2.0G 8 chỗ số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 870.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 925.000.000 đồng.
Toyota Innova 2.0E 8 chỗ số tay 5 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 755.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 785.000.000 đồng.
Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá bán chi tiết hơn: Giá xe Innova.
Toyota Cross Csuv
Tính năng nổi bật: Hệ thống camera 360 độ có thể quan sát toàn xe giúp tài xế lái xe dễ dàng nhìn xung quanh để di chuyển 1 cách an toàn hơn.
Giá xe toyota tại tỉnh Tây Ninh Cross 5 chỗ CVT 7 cấp số ảo:
Toyota Cross 1.8G số tự động CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 755.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 818.000.000 đồng.
Toyota Cross 1.8V số tự động CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 860.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 928.000.000 đồng.
Toyota Cross 1.8HV hidrid xăng + điện số tự động CVT 7 cấp số ảo:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 955.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1048.000.000 đồng.
Xem thêm: Giá xe Cross.
Giá xe toyota tại Tây Ninh Fortuner Suv
Tính năng chủ yếu: có nhiều dòng để quý khách hàng lựa chọn, máy xăng gồm 2 cầu 1 cầu nhập khẩu Indonesia, máy dầu 2 cầu và 1 cầu số sàn, số tự động.
Toyota Fortuner 2.8 2 cầu Legender số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.470.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.616.000.000 đồng.
Toyota Fortuner 2.4 1 cầu Legender số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.259.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.226.000.000 đồng.
Toyota Fortuner 2.8AT 2 cầu số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.434.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.579.000.000 đồng.
Toyota Fortuner 2.4AT 1 cầu số tự động 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1.118.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.217.000.000 đồng.
Toyota Fortuner 2.4MT 1 cầu số tay 6 cấp:
- Giá sản xuất bao gồm VAT: 1026.000.000 đồng.
- Giá ra biển số tại khu vực: tương đương 1.116.000.000 đồng.
Xem thêm: Giá xe Fortuner.
Tây Ninh ở mỗi khu vực sẽ chênh lệch nhưng không nhiều
- Huyện Dương Minh Châu.
- Huyện Tân Châu.
- Thành phố Tây Ninh.
- Huyện Châu Thành.
- Huyện Bến Cầu.
- Thị xã Hòa Thành.
- Huyện Tân Biên.
- Huyện Gò Dầu.
- Thị xã Trảng Bàng.
Kết luận
Giá xe toyota lăn bánh tại Tây Ninh các dòng xe 5 chỗ, 7 chỗ chính hãng từ nhà máy của Toyota, gồm các dòng xe lắp ráp trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc để quý khách hàng tha hồ chọn lựa được dòng xe yêu thích nhất.
Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá bán chi tiết hơn tất cả các dòng xe mới: Giá xe toyota.